Tất cả danh mục
Hạt nhựa polyester không no

Resin chịu nhiệt và chống ăn mòn

Sản phẩm LOẠI Độ nhớt
(Pa. s/25℃)
Thời gian tạo gel
(phút)
Rắn
(%)
TínhNăng&ỨngDụng
FX-197 BPA 0.45-0.70 8.0-16.0 57-64 Kháng ăn mòn tuyệt vời, nhiệt độ biến dạng do nhiệt, tính năng cơ học cao. Sử dụng để làm các sản phẩm gia cố sợi thủy tinh chống hóa chất.
FX-198 Ortho 0. 40-0. 70 5,0-10,0 56-65 Khả năng kháng axit và chịu nhiệt tốt, độ bền và độ cứng cao. Phù hợp cho sản phẩm FRP và khuôn FRP có yêu cầu chịu nhiệt trung bình.
FX-199 Iso 0.45-0.70 8.0-16.0 58-68 Khả năng chịu nhiệt, chống sốc, tính chất hóa học và điện tuyệt vời, phù hợp cho tất cả các loại sản phẩm FRP và khuôn FRP có yêu cầu chịu nhiệt cao.
FX-X41 XYL 0. 40-0. 50 5,0-10,0 56-65 Loại nhựa xylene, khả năng kháng ăn mòn tốt, phù hợp cho vật liệu composite sợi thủy tinh, sàn và lớp phủ chống ăn mòn có yêu cầu kháng ăn mòn cao
FX-3301 BPA 0.45-0.70 8.0-16.0 57-64 Phù hợp để chế tạo ống, bồn chứa và các sản phẩm khác bằng composite sợi thủy tinh có yêu cầu kháng ăn mòn cao.
FX-430 Ve 0. 30-0. 50 10,0-20,0 56-60 Áp dụng cho sản phẩm FRP kháng ăn mòn hóa học.
FX-470 POLYVINYLESTER 0. 40-0. 70 15. 0-30. 0 65-70 Sản phẩm FRP chống ăn mòn hóa học phù hợp cho nhiệt độ cao.

SẢN PHẨM LIÊN QUAN

×

Liên hệ

Liên hệ

Điện thoại Email WeChat
Whatsapp